| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  canh thiếp   
 
    Lá thiếp biên tên, tuổi (nhân trong thiếp có biên tuổi, tức niên canh, nên gọi là canh thiếp). Theo hôn lễ xưa, khi bắt đầu dạm hỏi, nhà trai, nhà gái trao đổi canh thiếp của trai gái để đính ước với nhau
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |